còng cọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤wŋ˨˩ ka̰ʔwk˨˩kawŋ˧˧ ka̰wk˨˨kawŋ˨˩ kawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawŋ˧˧ kawk˨˨kawŋ˧˧ ka̰wk˨˨

Tính từ[sửa]

còng cọc

  1. Còng lắm như gãy gập xuống.
    Lão gầy như một xác chết lưng còng cọc (Chu Văn)
  2. âm thanh nhỏ, trầm đục, và liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra.
    Tiếng bánh xe bò trên đường đá kêu còng cọc .
    Đường thì xóc còng cọc mà đằng sau lại đèo hai sọt rau.
  3. Tồi tàn, cũ kĩ đến mức các bộ phận long rời ra.
    Đi chiếc xe đạp còng cọc.

Tham khảo[sửa]