Bước tới nội dung

công nghệ hóa học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ hwaː˧˥ ha̰ʔwk˨˩kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ hwa̰ː˩˧ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ hwaː˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ hwa˩˩ hawk˨˨kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ hwa˩˩ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ hwa̰˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

công nghệ hóa học

  1. ngành học nghiên cứuứng dụng hóa học vào đời sống xã hội, cụ thể là trong sản xuất công nghiệp các sản phẩm như dầu khí, dược phẩm, mỹ phẩm, phân bón, vật liệu chế tạo, chế biến thực phẩm,...
    Sinh viên theo học ngành công nghệ hóa học.