công ty trách nhiệm hữu hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ti˧˧ ʨajk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ hiʔiw˧˥ ha̰ːʔn˨˩kəwŋ˧˥ ti˧˥ tʂa̰t˩˧ ɲiə̰m˨˨ hɨw˧˩˨ ha̰ːŋ˨˨kəwŋ˧˧ ti˧˧ tʂat˧˥ ɲiəm˨˩˨ hɨw˨˩˦ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ti˧˥ tʂajk˩˩ ɲiəm˨˨ hɨ̰w˩˧ haːn˨˨kəwŋ˧˥ ti˧˥ tʂajk˩˩ ɲiə̰m˨˨ hɨw˧˩ ha̰ːn˨˨kəwŋ˧˥˧ ti˧˥˧ tʂa̰jk˩˧ ɲiə̰m˨˨ hɨ̰w˨˨ ha̰ːn˨˨

Danh từ[sửa]

công ty trách nhiệm hữu hạn

  1. Công ty mà trong đó các chủ sở hữu vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi phần vốn của mình đã góp vào công ty.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công ty trách nhiệm hữu hạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam