Bước tới nội dung

cùi bắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Phần cùi của trái bắp.

Từ nguyên

[sửa]

Từ cùi +‎ bắp.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳj˨˩ ɓap˧˥kuj˧˧ ɓa̰p˩˧kuj˨˩ ɓap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˧˧ ɓap˩˩kuj˧˧ ɓa̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

cùi bắp

  1. (Nam Bộ) Phần cùi của trái bắp khi lấy hết tất cả các hạt trên trái bắp.
    • 28/11/2015, Chí Nhân, “Xuất khẩu phế phẩm nông nghiệp: Cùi bắp xuất ngoại”, trong Báo Thanh Niên[1], bản gốc lưu trữ ngày 26/5/2023:
      Nhật Bản và Hàn Quốc có nhu cầu thu mua cùi bắp làm thức ăn chăn nuôi và trồng nấm với số lượng rất lớn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cùi bắp

  1. (nghĩa bóng, lóng) Chỉ người hay thứ gì đó kém cỏi, dở ẹc, không được xịn, v.v.
    Thằng cùi bắp.
    Chiếc điện thoại cùi bắp.
    • 25/6/2018, Thu Hoàn, “Hôn nhân 'cùi bắp'”, trong Báo Phụ nữ Online[2], bản gốc lưu trữ ngày 17/12/2023:
      Gã bỗng thấy trân quý cuộc hôn nhân “cùi bắp” của mình - cuộc hôn nhân không lung linh mà lấm lem bao vất vả, gian truân và từng trải qua lắm va đập, trầy xước []

Đọc thêm

[sửa]
  • Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 410