Bước tới nội dung

cùng tận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Cùng: cuối; tận: hết

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳŋ˨˩ tə̰ʔn˨˩kuŋ˧˧ tə̰ŋ˨˨kuŋ˨˩ təŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˧ tən˨˨kuŋ˧˧ tə̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

cùng tận

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

cùng tận trgt.

  1. (Xem từ nguyên 1) Đến mức cuối.
    Đuổi con thỏ đến cùng tận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]