cùng xuôi nỗi thảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳŋ˨˩ suəj˧˧ noʔoj˧˥ tʰa̰ːm˧˩˧kuŋ˧˧ suəj˧˥ noj˧˩˨ tʰaːm˧˩˨kuŋ˨˩ suəj˧˧ noj˨˩˦ tʰaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˧ suəj˧˥ no̰j˩˧ tʰaːm˧˩kuŋ˧˧ suəj˧˥ noj˧˩ tʰaːm˧˩kuŋ˧˧ suəj˧˥˧ no̰j˨˨ tʰa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

cùng xuôi nỗi thảm

  1. Cùng nén nỗi thảm xuống.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]