cơ chỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ ʨḭ˧˩˧ | kəː˧˥ ʨi˧˩˨ | kəː˧˧ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ʨi˧˩ | kəː˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]cơ chỉ
- Biết căn cơ, tính toán chắc chắn, cẩn thận trong việc làm ăn.
- cơ chỉ làm ăn
- chị là người cơ chỉ, hiền lành
Tham khảo
[sửa]- Cơ chỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam