Bước tới nội dung

cơ chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəː˧˧ ʨḭ˧˩˧kəː˧˥ ʨi˧˩˨kəː˧˧ ʨi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəː˧˥ ʨi˧˩kəː˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Tính từ

cơ chỉ

  1. Biết căn cơ, tính toán chắc chắn, cẩn thận trong việc làm ăn.
    cơ chỉ làm ăn
    chị là người cơ chỉ, hiền lành

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam