cười ra nước mắt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤j˨˩ zaː˧˧ nɨək˧˥ mat˧˥ | kɨəj˧˧ ʐaː˧˥ nɨə̰k˩˧ ma̰k˩˧ | kɨəj˨˩ ɹaː˧˧ nɨək˧˥ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəj˧˧ ɹaː˧˥ nɨək˩˩ mat˩˩ | kɨəj˧˧ ɹaː˧˥˧ nɨə̰k˩˧ ma̰t˩˧ |
Cụm từ[sửa]
cười ra nước mắt
- Gượng cười trong khi đáng lẽ ra phải khóc (vì trong lòng đang đau đớn).
- Câu chuyện cười ra nước mắt.
Tham khảo[sửa]
- Cười ra nước mắt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam