cảng vụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːŋ˧˩˧ vṵʔ˨˩ | kaːŋ˧˩˨ jṵ˨˨ | kaːŋ˨˩˦ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːŋ˧˩ vu˨˨ | kaːŋ˧˩ vṵ˨˨ | ka̰ːʔŋ˧˩ vṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
cảng vụ
- Cơ quan nhà nước chuyên quản lí và bảo đảm an ninh cho các sân bay, bến cảng, bến sông.
- Cảng vụ đường thuỷ nội địa.
Tham khảo[sửa]
- Cảng vụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam