Bước tới nội dung

cấm cửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ kɨ̰ə˧˩˧kə̰m˩˧ kɨə˧˩˨kəm˧˥ kɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ kɨə˧˩kə̰m˩˧ kɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

cấm cửa

  1. Không cho phép đến nhà mình nữa.
    Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.

Tham khảo

[sửa]