cấm chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ ʨḭ˧˩˧kə̰m˩˧ ʨi˧˩˨kəm˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ ʨi˧˩kə̰m˩˧ ʨḭʔ˧˩

Động từ[sửa]

cấm chỉ

  1. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục.
    Cấm chỉ việc buôn bán thuốc phiện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]