cầm giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ zaːw˧˧kəm˧˧ jaːw˧˥kəm˨˩ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ɟaːw˧˥kəm˧˧ ɟaːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

cầm giao

  1. Cái đàn khảm ngọc giao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]