cầm kì thi họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ki̤˨˩ tʰi˧˧ hwa̰ːʔ˨˩kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰ː˨˨kəm˨˩ ki˨˩ tʰi˧˧ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa˨˨kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰˨˨kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥˧ hwa̰˨˨

Từ nguyên[sửa]

Cầm kì thi họa (琴棋詩畫) ghép từ các chữ:

Danh từ[sửa]

cầm kì thi họa

  1. Chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người trong xã hội cũ, đặc biệt là phụ nữ, cần phải có (cầm-kỳ-thi-họa, tức giỏi đàn, đánh cờ, làm thơ, và vẽ giỏi).

Tính từ[sửa]

cầm kì thi họa

  1. Chỉ một người có nhiều tài năng (thường để chỉ phụ nữ).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)