Bước tới nội dung

cầu thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ tʰən˧˧kəw˧˧ tʰəŋ˧˥kəw˨˩ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tʰən˧˥kəw˧˧ tʰən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cầu thân

  1. (, văn học) Xin kết hôn với ai hoặc làm thông gia với gia đình nào đó.
    Thương mình chẳng tiếc vàng cân, Trèo non lặn suối quyết cầu thân mới vừa. Ca dao
  2. (ít dùng) Muốn làm thân với nhau.
    Nụ cười cầu thân.
    Cầu thân với người quyền thế hòng nhờ vả.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam