Bước tới nội dung

cẩu thả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 苟且.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰w˧˩˧ tʰa̰ː˧˩˧kəw˧˩˨ tʰaː˧˩˨kəw˨˩˦ tʰaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəw˧˩ tʰaː˧˩kə̰ʔw˧˩ tʰa̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

cẩu thả

  1. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong.
    Chữ viết cẩu thả.
    Làm ăn cẩu thả.

Tham khảo

[sửa]