cố ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ i˧˥ko̰˩˧˩˧ko˧˥ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ i˩˩ko̰˩˧˩˧

Phó từ[sửa]

cố ý

  1. Một cách có chủ đích, có mục đích, có nhận thức về kết quả của hành vi của mình.
    Anh ta đã cố ý hại đứa bé.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]