cống hiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kəwŋ˧˥ hiən˧˥ | kə̰wŋ˩˧ hiə̰ŋ˩˧ | kəwŋ˧˥ hiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəwŋ˩˩ hiən˩˩ | kə̰wŋ˩˧ hiə̰n˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán 貢獻. Trong đó 貢 (“cống”: dâng); 獻 (“hiến”: dâng phẩm vật).
Danh từ
cống hiến
Động từ
cống hiến
- Đóng góp những phần cao quý của mình cho sự nghiệp chung.
- Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cống hiến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)