cống hiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˥ hiən˧˥ | kə̰wŋ˩˧ hiə̰ŋ˩˧ | kəwŋ˧˥ hiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˩˩ hiən˩˩ | kə̰wŋ˩˧ hiə̰n˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán 貢獻. Trong đó 貢 (“cống”: dâng); 獻 (“hiến”: dâng phẩm vật).
Danh từ
[sửa]cống hiến
Động từ
[sửa]cống hiến
- Đóng góp những phần cao quý của mình cho sự nghiệp chung.
- Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
[sửa]- "cống hiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)