cốt nhục tử sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kot˧˥ ɲṵʔk˨˩ tɨ̰˧˩˧ sïŋ˧˧ko̰k˩˧ ɲṵk˨˨˧˩˨ ʂïn˧˥kok˧˥ ɲuk˨˩˨˨˩˦ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˩˩ ɲuk˨˨˧˩ ʂïŋ˧˥kot˩˩ ɲṵk˨˨˧˩ ʂïŋ˧˥ko̰t˩˧ ɲṵk˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

cốt nhục tử sinh

  1. Do chữ sinh tử nhục cốt. Tả Truyện.
    Sở vị sinh tử cốt dã. (thế gọi là làm sống lại người chết, làm mọc thịt nắn xương khô làm cho người đã chết sống lại, xương đã khô mọc thịt ra)..
    Do đó, người ta thường chỉ sự làm ơn rất sâu sắc, to lớn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]