cồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤wŋ˨˩ | kəwŋ˧˧ | kəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cồng
- Nhạc khí gõ có hình dáng giống cái chiêng nhỏ nhưng không có núm, bằng đồng, dùng để phát hiệu lệnh.
- Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên.
Tham khảo
[sửa]- "cồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)