cờ tiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ tiə̰ʔp˨˩kəː˧˧ tiə̰p˨˨kəː˨˩ tiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ tiəp˨˨kəː˧˧ tiə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

cờ tiệp

  1. Cờ báo tin thi đỗ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]