cứ theo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tʰɛw˧˧kɨ̰˩˧ tʰɛw˧˥˧˥ tʰɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʰɛw˧˥kɨ̰˩˧ tʰɛw˧˥˧

Động từ[sửa]

cứ theo

  1. Cứ hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định.
    Cứ theo nghề làm ruộng.
    Cứ theo học tiếng Anh.