cứu tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ tɨ̰˧˩˧kɨ̰w˩˧˧˩˨kɨw˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩˧˩kɨ̰w˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

cứu tử

  1. Cứu cho khỏi chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]