cứu vãn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiw˧˥ vaʔan˧˥ | kɨ̰w˩˧ jaːŋ˧˩˨ | kɨw˧˥ jaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˩˩ va̰ːn˩˧ | kɨw˩˩ vaːn˧˩ | kɨ̰w˩˧ va̰ːn˨˨ |
Động từ
[sửa]cứu vãn
- Giúp cho thoát khỏi tình cảnh trắc trở hoặc hiểm nghèo.
- Tình thế không thể cứu vãn được nữa.