cửa thoi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ tʰɔj˧˧kɨə˧˩˨ tʰɔj˧˥kɨə˨˩˦ tʰɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ tʰɔj˧˥kɨ̰ʔə˧˩ tʰɔj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

cửa thoi

  1. Nơi canh cửi thêu thùa của con gái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]