Bước tới nội dung

cực chẳng đã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ʔk˨˩ ʨa̰ŋ˧˩˧ ɗaʔa˧˥kɨ̰k˨˨ ʨaŋ˧˩˨ ɗaː˧˩˨kɨk˨˩˨ ʨaŋ˨˩˦ ɗaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨk˨˨ ʨaŋ˧˩ ɗa̰ː˩˧kɨ̰k˨˨ ʨaŋ˧˩ ɗaː˧˩kɨ̰k˨˨ ʨa̰ʔŋ˧˩ ɗa̰ː˨˨

Phó từ

[sửa]

cực chẳng đã

  1. Không thể làm khác hơn, mặc dù bản thân không hề muốn.
    Hắn cực chẳng đã mới phải bán căn nhà của 2 vợ chồng đi.
    Cực chẳng đã tôi mới phải đánh nó.
    Thưa cán bộ! - Hắn phân trần:” Cũng tại thời buổi khó khăn, cực chẳng đã tôi mới đi ăn trộm, chứ thật lòng có ai muốn vậy đâu”.

Đồng nghĩa

[sửa]