cực chẳng đã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ ʨa̰ŋ˧˩˧ ɗaʔa˧˥ | kɨ̰k˨˨ ʨaŋ˧˩˨ ɗaː˧˩˨ | kɨk˨˩˨ ʨaŋ˨˩˦ ɗaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ ʨaŋ˧˩ ɗa̰ː˩˧ | kɨ̰k˨˨ ʨaŋ˧˩ ɗaː˧˩ | kɨ̰k˨˨ ʨa̰ʔŋ˧˩ ɗa̰ː˨˨ |
Phó từ
[sửa]cực chẳng đã
- Không thể làm khác hơn, mặc dù bản thân không hề muốn.
- Hắn cực chẳng đã mới phải bán căn nhà của 2 vợ chồng đi.
- Cực chẳng đã tôi mới phải đánh nó.
- Thưa cán bộ! - Hắn phân trần:” Cũng tại thời buổi khó khăn, cực chẳng đã tôi mới đi ăn trộm, chứ thật lòng có ai muốn vậy đâu”.