cựu thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔw˨˩ tʰə̤ːj˨˩kɨ̰w˨˨ tʰəːj˧˧kɨw˨˩˨ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˨˨ tʰəːj˧˧kɨ̰w˨˨ tʰəːj˧˧

Từ nguyên[sửa]

Thời: lúc

Danh từ[sửa]

cựu thời

  1. Thời trước.
    Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại.

Tính từ[sửa]

cựu thời

  1. rồi.
    Những tư tưởng cựu thời.

Tham khảo[sửa]