can qua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ Hán-Việt can (“cái mộc để đỡ”) + qua (“giáo”).

Danh từ[sửa]

can qua

  1. Chiến tranh.
    Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua. (Gia huấn ca)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]