cao danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ zajŋ˧˧kaːw˧˥ jan˧˥kaːw˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɟajŋ˧˥kaːw˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Danh: danh tiếng

Danh từ[sửa]

cao danh

  1. Danh tiếng lừng lẫy.
    Nghe tiếng cao danh đã lâu, nay mới được gặp ngài.

Tham khảo[sửa]