cao lầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một tô cao lầu.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ lə̤w˨˩kaːw˧˥ ləw˧˧kaːw˧˧ ləw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ləw˧˧kaːw˧˥˧ ləw˧˧

Danh từ[sửa]

cao lầu

  1. Một món đặc sản của Hội An.