cao phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ fṵʔ˨˩kaːw˧˥ fṵ˨˨kaːw˧˧ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ fu˨˨kaːw˧˥ fṵ˨˨kaːw˧˥˧ fṵ˨˨

Định nghĩa[sửa]

cao phụ

  1. Nơi đồi cao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]