chào mời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːw˨˩ mə̤ːj˨˩ʨaːw˧˧ məːj˧˧ʨaːw˨˩ məːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˧˧ məːj˧˧

Động từ[sửa]

chào mời

  1. Ân cần mời mọc.
    Nhà hàng chào mời khách lạ.

Tham khảo[sửa]