chí tái, chí tam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ taːj˧˥ ʨi˧˥ taːm˧˧ʨḭ˩˧ ta̰ːj˩˧ ʨḭ˩˧ taːm˧˥ʨi˧˥ taːj˧˥ ʨi˧˥ taːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ taːj˩˩ ʨi˩˩ taːm˧˥ʨḭ˩˧ ta̰ːj˩˧ ʨḭ˩˧ taːm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

chí tái, chí tam

  1. Đến hai ba lần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]