chí tuyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Chí: đến, tuyến: đường dây

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ twiən˧˥ʨḭ˩˧ twiə̰ŋ˩˧ʨi˧˥ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ twiən˩˩ʨḭ˩˧ twiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

chí tuyến

  1. Dt.
  2. (Xem từ nguyên 1) tuyến cách đường xích đạo 23027Ò6" về phía bắc và về phía nam.
    Hai chí tuyến dùng làm giới hạn cho nhiệt đới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]