chăm sóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ sawk˧˥ʨam˧˥ ʂa̰wk˩˧ʨam˧˧ ʂawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ ʂawk˩˩ʨam˧˥˧ ʂa̰wk˩˧

Động từ[sửa]

chăm sóc

  1. Thường xuyên săn sóc.
    Chăm sóc người bệnh.

Tham khảo[sửa]