chưa hãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˧ haʔan˧˥ʨɨə˧˥ haːŋ˧˩˨ʨɨə˧˧ haːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˧˥ ha̰ːn˩˧ʨɨə˧˥ haːn˧˩ʨɨə˧˥˧ ha̰ːn˨˨

Định nghĩa[sửa]

chưa hãn

  1. Chưa , chưa biết chắc chắn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]