chạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔp˨˩ʨa̰ːp˨˨ʨaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːp˨˨ʨa̰ːp˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chạp

  1. Tháng cuối năm âm lịch.
    Tháng chạp.
  2. Lễ cúng tổ tiên vào cuối năm.
    Ngày giỗ ngày chạp.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

chạp

  1. xác.
  2. áo giáp.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên