chả ra ngô ra khoai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ zaː˧˧ ŋo˧˧ zaː˧˧ xwaːj˧˧ʨaː˧˩˨ ʐaː˧˥ ŋo˧˥ ʐaː˧˥ kʰwaːj˧˥ʨaː˨˩˦ ɹaː˧˧ ŋo˧˧ ɹaː˧˧ kʰwaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˩ ɹaː˧˥ ŋo˧˥ ɹaː˧˥ xwaːj˧˥ʨa̰ːʔ˧˩ ɹaː˧˥˧ ŋo˧˥˧ ɹaː˧˥˧ xwaːj˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

chả ra ngô ra khoai

  1. nghĩa là chả làm được gì cả, vô dụng, bất tài
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)