chảy máu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰j˧˩˧ maw˧˥ | ʨaj˧˩˨ ma̰w˩˧ | ʨaj˨˩˦ maw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˧˩ maw˩˩ | ʨa̰ʔj˧˩ ma̰w˩˧ |
Động từ[sửa]
chảy máu
- Tình trạng máu thoát ra khỏi hệ thống tuần hoàn, do chấn thương hoặc do bệnh lý.
- Tình trạng mất hoặc bị thất thoát những thứ có giá trị do không quản lí được hoặc không biết cách khai thác, sử dụng.
- Chảy máu chất xám.