chấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ʨə̰ŋ˩˧ʨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˩˩ʨə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

chấn

  1. Một trong tám quẻ của bát quái.
    Người ta xếp quẻ chấn sau quẻ cấn và trước quẻ tốn.

Động từ[sửa]

chấn

  1. Rung động mạnh, vang động.
    Chấn động.
    Địa chấn.
  2. Dấy lên, nổi lên, làm cho mạnh lên.
    Chấn chỉnh.
    Chấn hưng.
    Phấn chấn.
  3. Dùng vật nặng đập mạnh vào người
    Lấy gạch chấn vào lưng.
  4. Cắt bớt đi, cắt xén đi.
    Chấn móng ngựa.
  5. Chặn lại, giữ lại để khấu trừ.
    Chấn tiền công của công nhân.

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

chấn

  1. (Mường Bi) chấn chỉnh, điều chỉnh.
    Wiêc nì phái chấn lãi. ― Việc này phải điều chỉnh lại.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội