Bước tới nội dung

chấp đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəp˧˥ ɗəːn˧˧ʨə̰p˩˧ ɗəːŋ˧˥ʨəp˧˥ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˩˩ ɗəːn˧˥ʨə̰p˩˧ ɗəːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

chấp đơn

  1. Nhận đơn để xem xét lời xin bên trong.
    Tòa án đã chấp đơn xin giảm nhẹ hình phạt của ông gửi đi tháng trước.