chầu rìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤w˨˩ zi̤ə˨˩ʨəw˧˧ ʐiə˧˧ʨəw˨˩ ɹiə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˧ ɹiə˧˧

Động từ[sửa]

chầu rìa

  1. Bị đẩy ra khỏi một sinh hoạt nào, nói theo cách thông tục, thiếu đứng đắn.
    Nó hết tiền nên chầu rìa ở sòng bạc.