Bước tới nội dung

chập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ʨə̰p˨˨ʨəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəp˨˨ʨə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

chập

  1. Đặt liền bên nhau những vật mảnh hoặc dài và gộp làm một.
    Kim đồng hồ chập vào nhau.
    Chập hai sợi dây cho chắc.
  2. (Dây điện) chạm dính vào nhau gây dẫn đến điện trở dây dẫn tăng lên đột ngột, từ đó gây ra cháy nổ.
    Dây điện chập, làm cháy cầu chì.
  3. (Tính tình) bất thường, hơi dở hơi, hâm hấp.
    Tính nó bị chập.