chật vật
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔt˨˩ və̰ʔt˨˩ | ʨə̰k˨˨ jə̰k˨˨ | ʨək˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨət˨˨ vət˨˨ | ʨə̰t˨˨ və̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
chật vật
- Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp.
- Chật vật lắm mới giải quyết xong việc.
- Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất.
- Đời sống chật vật.
Tham khảo[sửa]
- "chật vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)