Bước tới nội dung

chắc dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨak˧˥ za̰ːʔ˨˩ʨa̰k˩˧ ja̰ː˨˨ʨak˧˥ jaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨak˩˩ ɟaː˨˨ʨak˩˩ ɟa̰ː˨˨ʨa̰k˩˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

chắc dạ

  1. Sự no bụng, no được lâu.
  2. Vững tâm, không còn phải lo lắng.
    Đồng nghĩa: yên lòng

Đồng nghĩa

[sửa]