Bước tới nội dung

chẳng thà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ tʰa̤ː˨˩ʨaŋ˧˩˨ tʰaː˧˧ʨaŋ˨˩˦ tʰaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ tʰaː˧˧ʨa̰ʔŋ˧˩ tʰaː˧˧

Phó từ

[sửa]

chẳng thà trgt.

  1. Đành thế còn hơn.
    Chồng con là cái nợ nần, chẳng thà ở vậy nuôi thân béo mầm. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]