chết chùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ ʨṳm˨˩ʨḛt˩˧ ʨum˧˧ʨəːt˧˥ ʨum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ ʨum˧˧ʨḛt˩˧ ʨum˧˧

Tính từ[sửa]

chết chùm

  1. Đồng cam cộng khổ.
  2. Cùng phải họa như nhau.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)