Bước tới nội dung

chỉ trích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 指摘.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ˧˩˧ ʨïk˧˥ʨi˧˩˨ tʂḭ̈t˩˧ʨi˨˩˦ tʂɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨi˧˩ tʂïk˩˩ʨḭʔ˧˩ tʂḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

chỉ trích

  1. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán.
    Chỉ trích một chủ trương sai lầm.
    Bị chỉ trích kịch liệt.

Tham khảo

[sửa]