Bước tới nội dung

chữ khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Nhà chữ khẩu tại Bắc Kinh.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ chữ + khẩu ().

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ xə̰w˧˩˧ʨɨ˧˩˨ kʰəw˧˩˨ʨɨ˨˩˦ kʰəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ xəw˧˩ʨɨ˧˩ xəw˧˩ʨɨ̰˨˨ xə̰ʔw˧˩

Tính từ

[sửa]

chữ khẩu

  1. Vuôngrỗng bên trong.
    Hình chữ khẩu.
    • 2023, Trần Hồng Thắm, “92 vảy gà chọi tốt mà các kê thủ nên biết”, trong Chăn nuôi thú y:
      Khẩu Đao xuất hiện khi vảy đường thới di chuyển lên, với một vảy chữ Khẩu ở cựa.
    • 2025, “Các loại máy khoan cọc nhồi”, trong LG Tech:
      Lắp lại đoạn cần có tiết diện chữ khẩu vào mặt bích B, tháo 2 bù tâm lớn để thả mặt bích B xuống mâm quay.
  2. (kiến trúc) Có bố cục của kiểu công trình có sân trong.
    Nhà chữ khẩu.
    • 2020, Hồng Thuận, “Ngôi nhà cổ 130 năm tuổi trên đất Thủ”, trong báo Bình Dương:
      Nhà có lối kiến trúc đặc biệt theo kiểu chữ Khẩu thường thấy ở kiến trúc đình, chùa.
    • 2021, Nguyễn Thị Minh Xuân, Nghiên cứu phân loại các loại hình bố cục mặt bằng tổng thể chùa Huế thời Nguyễn, 3.8.5:
      Chữ Khẩu thường xuất hiện ở chùa tổ (10 chùa tổ khảo sát đều là chữ Khẩu).

Danh từ

[sửa]

chữ khẩu

  1. Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem chữ, khẩu.