chữ tác đánh chữ tộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ taːk˧˥ ɗajŋ˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ to̰ʔ˨˩ʨɨ˧˩˨ ta̰ːk˩˧ ɗa̰n˩˧ ʨɨ˧˩˨ to̰˨˨ʨɨ˨˩˦ taːk˧˥ ɗan˧˥ ʨɨ˨˩˦ to˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ taːk˩˩ ɗajŋ˩˩ ʨɨ̰˩˧ to˨˨ʨɨ˧˩ taːk˩˩ ɗajŋ˩˩ ʨɨ˧˩ to̰˨˨ʨɨ̰˨˨ ta̰ːk˩˧ ɗa̰jŋ˩˧ ʨɨ̰˨˨ to̰˨˨

Cụm từ[sửa]

chữ tác đánh chữ tộ

  1. Dốt nát, kém cỏi không đọc thông viết thạo, nhầm lẫn giữa chữ này với chữ kia.
    Viết văn thì chữ tác đánh chữ tộ, thật khó hiểu.