chiêu bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˧ ɓa̤ːj˨˩ʨiəw˧˥ ɓaːj˧˧ʨiəw˧˧ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˧˥ ɓaːj˧˧ʨiəw˧˥˧ ɓaːj˧˧

Từ nguyên[sửa]

Chiêu: vẫy lại; bài: cái thẻ, cái bảng

Danh từ[sửa]

chiêu bài

  1. Biển của một cửa hiệu.
    Cửa hàng mới mở đã treo chiêu bài
  2. Danh nghĩa bề ngoài giả dối dùng để che giấu một ý đồ xấu xa.
    Bóc lột người với chiêu bài nhân đạo.

Tham khảo[sửa]